Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-60/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 187, TBĐ số 01 địa chỉ: Thôn 2b, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BP 109826 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 08/11/2013 cho ông Nguyễn Văn Tịnh và bà Nguyễn Thị Lợi. Diện tích: 568m2; Hình thức SD: riêng; mục đích SD: đất ở 120,0m2; đất trồng CLN 448,0m2; Thời hạn SD: đất ở: lâu dài; đất trồng CLN đến 10/2043* Ghi chú: Thửa đất có 83m2 thuộc chỉ giới quy hoạch đường. *TSGLVĐ: Nhà ở, 05 cây chùm ruột và một số công trình phụ trợ khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-31/2024/TBĐG-ĐLTài sản 01: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 49, tờ bản đồ số 10, địa chỉ: Xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số V 419337 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 29/11/2002 mang tên hộ ông Dương Văn Bốn. Ngày 01/11/2017 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận tặng cho ông Dương Văn Nam. Diện tích: 7580 m2; mục đích SD: Đất trồng tiêu, Ngày 24/6/2014 xác nhận thay đổi thời hạn SD.* TSGLVĐ : 02 Nhà ở ; Hồ nước; Giếng đào và các công trình phụ trợ khác; Cây trồng trên đất: 106 Trụ tiêu gỗ đang kinh doanh và một số cây trồng khác Tài sản 02: 02 QSDĐ và TSGLVĐ tại địa chỉ: Thôn 5, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk mang tên hộ ông Dương Văn Bốn và bà Trịnh Thị Thành, ngày 01/11/2017 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận tặng cho ông Dương Văn Nam 1. QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 49, tờ bản đồ số 15. Theo GCN số BĐ 937206 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 18/11/2011. Diện tích: 5568 m2; Hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm khác: 5568 m2, ngày 02/11/2017 chuyển đổi mục đích SD từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến: 11/2031* TSGLVĐ:01 ao chứa nước: * Cây trồng trên đất: 119 cây vải và một số cây trồng khác 2. QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 48, tờ bản đồ số 15 Theo GCN số BĐ 937206 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 18/11/2011. Diện tích: 788 m2; Hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt: 788 m2, thời hạn SD đến: 11/2031 (TSN) * TSGLVĐ: Đất trống. Tài sản 03: QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 62, tờ bản đồ số 15, địa chỉ: Thôn 5, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BK 406005 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 25/9/2012 mang tên hộ ông Dương Văn Bốn và bà Trịnh Thị Thành, Ngày 01/11/2017 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận tặng cho ông Dương Văn Nam. Diện tích: 2375 m2; Hình thức SD riêng, mục đích SD: ngày 02/11/2017 chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu năm, Thời hạn SD đến: 09/2032* TSGLVĐ: Đất trống.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 37/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ tại thửa đất số 83 + 86, TBĐ số 27 tại thôn Đăk Kđem, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum theo GCN số CQ 849833 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/6/2019 mang tên ông Nguyễn Toàn và bà Nguyễn Thị Thanh Xuân. Diện tích: Thửa đất số 83 là 245,9 m²; Thửa đất số 86 là 325,3 m²; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất chuyên trồng lúa nước, thời hạn SD đất đến ngày 24/12/2064. Tài sản gắn liền với đất: Không có
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 36/2024/TBĐG-GLKTTài sản 1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 01a, TBĐ số “00” trích đo (nay là thửa đất số 165, TBĐ số 83), địa chỉ: Thôn 1, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số AB 132713 do UBND huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cấp ngày 03/6/2005 mang tên hộ bà Ngô Thị Vân Kiều. Diện tích: 60,75 m2, hình thức SD chung, mục đích SD: đất ở đô thị, thời hạn SD: lâu dài. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Nhà xây 2 tầng (bán hầm) năm xây dựng khoảng 2005 và công trình phụ trợ. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 36, 89, TBĐ số 165, địa chỉ: Thôn 6, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BU 293518 do UBND huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/12/2014 mang tên bà Ngô Thị Vân Kiều và ông Nguyễn Đức Hoài. Diện tích: 44.900,0 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng CLN, thời hạn SD đến ngày 18/5/2058. Cụ thể: 1. Thửa đất số 36, TBĐ số 165 (nay là thửa đất số 110, TBĐ số 95), diện tích theo GCN: 33.260,0 m2. Tổng diện tích thực tế kê biên đo được 33.239,5 m2, giảm so với GCN QSDĐ 20,5 m2. 2. Thửa đất số 89, tờ bản đồ số 165 (nay là thửa đất số 123, tờ bản đồ số 95), diện tích theo GCN: 11.640,0 m2. Tổng diện tích thực tế kê biên đo được 11.640,0 m2, bằng với diện tích GCN QSDĐ; Thửa đất có 3.924,1 m2 nằm trong hành lang an toàn lưới điện 500kv.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ :01-55/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 105, tờ bản đồ số 17, địa chỉ: P.Bình Tân, TX.Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN QSDĐ số BK 666542 do UBND TX.Buôn Hồ cấp ngày 17/7/2012 mang tên ông Trần Anh Dũng và bà Hoàng Thị Thanh Tuyền. Diện tích 1688,6m2, hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD: 2062.*TSGLVĐ: 105 Cây cà phê và các cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ : 72/2024/TBĐG-ĐLTài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 116, TBĐ số 7, địa chỉ: Thôn 3, xã Ea Tir, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 3325,9m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây công nghiệp lâu năm; Thời hạn SD đến tháng 12/2059 (LNC). Theo GCN QSDĐ số BĐ 937864 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 27/3/2012 cho hộ ông Phan Xuân An và bà Nguyễn Thị Thu Thủy. *TSGLVĐ: Đất trống. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 171, TBĐ số 7, địa chỉ: Thôn 3, xã Ea Tir, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 4789,5m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (4789,5m2); Thời hạn SD đến tháng 12/2029 (NHK). Theo GCN QSDĐ số BD 937863 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 27/3/2012 cho hộ ông Phan Xuân An và bà Nguyễn Thị Thu Thủy. TSGLVĐ: Đất trống. Ghi chú: 02 Thửa đất trên không có lối đi.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ : 73/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 405, TBĐ số 32, địa chỉ: Buôn MHăng (nay là Thôn Hợp Thành), xã Cư Huê, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN QSDĐ số AK 621767 được UBND huyện Ea Kar cấp ngày 26/11/2007 cho hộ ông Nguyễn Đức Thủy và bà Trương Thị Thu Hà. Diện tích: 210,0m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: 100,0m2: Đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài, và 110m2: đất trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD: đến năm 2013. TSGLVĐ: 01 nhà xây cấp 4, 01 giếng đào và một số công trình phụ trợ khác.