Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-27/2025/TBĐG-GLKTTài sản 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 9, tờ bản đồ số: 223, địa chỉ: Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Khối 9, TT. Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (nay là xã Đăk Tô, tỉnh Quảng Ngãi). Diện tích: 371,4 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị 214,7 m2, thời hạn sử dụng lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác 156,7 m2, thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064, nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Theo Giấy chứng nhận số CQ 951362 do UBND huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cấp ngày 07/7/2020 cho bà Bùi Thị Nga, ngày 20/7/2020 được VPĐKĐĐ tỉnh Kon Tum xác nhận chuyển nhượng cho ông Nguyễn Nhật Tân và vợ là bà Thái Thị Thương Thương.* Ghi chú trong GCN: Thửa đất có 109,8 m2 đất nằm trong đường quy hoạch giao thông. Tài sản 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 80, tờ bản đồ số: 222, địa chỉ: Đường Hùng Vương, Khối 9, TT. Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (nay là xã Đăk Tô, tỉnh Quảng Ngãi). Diện tích: 203,8 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài, nguồn gốc sử dụng: Được tặng cho đất được công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Theo Giấy chứng nhận số CQ 917537 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/5/2019 cho ông Nguyễn Nhật Tân và bà Thái Thị Thương Thương.* Ghi chú trong GCN: Thửa đất có 197,8 m2 đất nằm trong quy hoạch đường Nguyễn Thị Minh Khai. Tài sản 3. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 21, tờ bản đồ số 223 (BĐ chính quy năm 2008), địa chỉ: Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Khối 9, TT. Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (nay là xã Đăk Tô, tỉnh Quảng Ngãi). Diện tích: 403 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: Đất ở đô thị 250 m2, thời hạn sử dụng lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác 153 m2, thời hạn sử dụng đến ngày 26/6/2034, nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước Công nhận QSDĐ. Theo Giấy chứng nhận quyền số BK 195944 do UBND huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cấp ngày 28/10/2014 cho ông Nguyễn Nhật Tân và bà Thái Thị Thương Thương.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-36/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 428, TBĐ số 14, đ/c: Xã Cư Suê, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CQ 552854 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 11/6/2019 cho ông Thái Văn Nhật. Ngày 27/11/2020 được CN VPĐKĐĐ huyện Cư M’gar xác nhận chuyển nhượng cho bà Lê Thị Xuân Thanh. DT: 7.103,4m2. Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở: 500 m2, đất trồng cây lâu năm: 6.603,4m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: 2043. *Ghi chú GCN: Thửa đất có 344,7m2 thuộc quy hoạch đường giao thông. *TSGLVĐ: Nhà gỗ 02 tầng, lán chăn nuôi và một số công trình phụ trợ khác, 49 cây Sầu riêng và một số cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-35/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 221, TBĐ số 65, đ/c: Thôn Ea Ly, xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CD 496151 do UBND huyện Buôn Đôn cấp ngày 13/4/2017 mang tên ông Vũ Thế Hùng và bà Nguyễn Thị Nga. Ngày 10/01/2022 được CN VPĐKĐĐ huyện Buôn Đôn xác nhận chuyển nhượng cho bà Lưu Thị Huỳnh Hoa. DT: 35.237m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đất đến ngày 01/07/2064.*TSGLVĐ: 01 Giếng khoan, 288 cây Tiêu và một số cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-17/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại phường Thành Nhất, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk mang tên ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. Cụ thể: Lô đất thứ 1: + QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 572, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114883 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 09/8/2022 cho bà H Wưng Hđơk. DT: 472,4m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất trồng CLN, thời hạn SD: 2043. Ngày 24/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. + QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 573, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114884 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 09/8/2022 cho bà H Wưng Hđơk. DT: 148,5m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất ở 100m2, Đất trồng CLN 48,5m2, thời hạn SD: Đất ở lâu dài, Đất trồng CLN: 2043. Ngày 24/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My.*Ghi chú GCN: Thửa đất có 48,5m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông. TĐ số 572 và TĐ số 573, thuộc TBĐ số 9 gộp thành một thửa có tổng DT: 620,9m2 (trong đó có: 100m2 đất ở; 520,9m2 đất trồng CLN và có 97,9m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông).*TSGLVĐ: Đất trống. Lô đất thứ 2: + QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 574, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114871 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 05/8/2022 cho ông Y Miat Hđơk. DT: 387,6m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất trồng CLN, thời hạn SD: 2043. Ngày 11/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. *Ghi chú GCN: TĐ có 51,8m2 thuộc QH đường giao thông. + QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 575, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114872 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 05/8/2022 cho ông Y Miat Hđơk. DT: 152m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất ở 100m2, đất trồng CLN 52m2, thời hạn SD: Đất ở lâu dài, Đất trồng CLN: 2043. Ngày 11/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. * Ghi chú GCN : Thửa đất có 52,0 m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông TĐ số 574 và TĐ số 575, thuộc TBĐ số 9 gộp thành một thửa có tổng DT: 539,6m2 (trong đó có 100m2 đất ở; 439,6m2 đất trồng CLN và có 103,8m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông).*TSGLVĐ: Đất trống. Lô đất thứ 3: + QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 578, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114840 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 09/8/2022 cho bà H Ngưp Hđơk. DT: 396,8 m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất trồng CLN, thời hạn SD: 2043. Ngày 24/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. *Ghi chú GCN: TĐ có 51,4 m2 thuộc QH đường giao thông. + QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 579, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114841 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 09/8/2022 cho bà H Ngưp Hđơk. DT: 151,6 m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất ở 100 m2, Đất trồng CLN 51,6 m2, thời hạn SD: Đất ở lâu dài, Đất trồng CLN: 2043. Ngày 24/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. *Ghi chú GCN: Thửa đất có 51,6 m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông. TĐ số 578 và TĐ số 579, thuộc TBĐ số 9 gộp thành một thửa có tổng DT: 548,4m2 (trong đó có 100 m2 đất ở; 448,4 m2 đất trồng CLN và có 103m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông).*TSGLVĐ: Đất trống.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 50/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 152, TBĐ số 16. Đ/c: phường Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CV 612137 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 21/10/2020 mang tên bà Trần Thị Nhẫn và ông Bùi Huy Khuyến. Ngày 16/11/2021 được CN VPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Mai và ông Lâm Đức Tâm. DT: 102,2 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở tại đô thị; Thời hạn SD: Lâu dài. *Lưu ý: DT kê biên thực tế là: 79,5 m2; Về quy hoạch: Theo QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 01/02/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk: TĐ số 152, TBĐ số 16 thuộc QH đất ở. *TSGLVĐ: Nhà ở cấp III DT: 460m2, (trong đó, có 60m2 xây dựng nằm trong lộ giới giao thông) gồm: 01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 03 tầng lầu, thang máy và một số công trình phụ trợ khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 47/2025/TBĐG-ĐL11 tài sản đang được bảo quản tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: Số 51 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cụ thể: Tài sản 1: Xe ô tô con mang biển số 47A-004.64, theo GĐK số 008755 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/4/2011 mang tên NGÂN HÀNG NN & PT NT ĐĂKLĂK, cụ thể: Xuất xứ: Việt Nam; Nhãn hiệu: TOYOTA; Loại xe: Ô tô con; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Ghi bạc; Số loại: INNOVA G TGN40L-GKMNKU; Số máy: 1TR-6515067; Số khung: RL4XW43G189221385; Số chỗ ngồi: 08; Dung tích xilanh: 1998 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 11/3/2008.*Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 11/04/2025. Tài sản 2: Xe ô tô con mang biển số 47A-072.92, theo GĐK số 010972 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/10/2013 mang tên NHNN VÀ PTNT VIỆT NAM CN ĐĂKLĂK, cụ thể: Xuất xứ: Việt Nam; Nhãn hiệu: TOYOTA; Loại xe: Ô tô con; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Ghi bạc; Số loại: INNOVA G TGN40L-GKMNKU; Số máy: 6578332-1TR; Số khung: RL4XW43G189 250031; Số chỗ ngồi: 08; Dung tích xilanh: 1998 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 13/8/2008.*Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 16/06/2025. Tài sản 3: Xe ô tô con mang biển số 47A-072.35, theo GĐK số 010970 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/10/2013 mang tên NHNN VÀ PTNT VIỆT NAM CN ĐĂKLĂK, cụ thể: Xuất xứ: Việt Nam; Nhãn hiệu: TOYOTA; Loại xe: Ô tô con; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Ghi bạc; Số loại: INNOVAG TGN40LGKMNKU; Số máy: 6613506-1TR; Số khung: RL4XW43G389-250869; Số chỗ ngồi: 08; Dung tích xilanh: 1998 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 06/9/2008.*Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 10/04/2025. Tài sản 4: Xe ô tô con mang biển số 47A-072.93, theo GĐK số 010971 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/10/2013 mang tên NHNN VÀ PTNT VIỆT NAM CN ĐĂKLĂK, cụ thể: Xuất xứ: Việt Nam; Nhãn hiệu: TOYOTA; Loại xe: Ô tô con; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Ghi bạc; Số loại: INNOVAG TGN40LGKMNKU; Số máy: 6612063-1TR; Số khung: RL4XW43GX89-250853; Số chỗ ngồi: 08; Dung tích xilanh: 1.998 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 06/9/2008.*Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 04/5/2024. Tài sản 5: Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9764, theo GĐK số 004457 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 23/8/2008 mang tên NGÂN HÀNG NN HUYỆN KRÔNGPẮK, cụ thể: Xuất xứ: Nhật Bản; Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Loại xe: Ô tô chở tiền; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Xanh; Số loại: PAJERO GL; Số máy: 6G72-TQ1461; Số khung: JMYLNV93W8J-001019; Số chỗ ngồi: 05; Dung tích xilanh: 2972 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 20/8/2008.*Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 23/01/2024. Tài sản 6: Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9623, theo GĐK số 004314 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 12/8/2008 mang tên NGÂN HÀNG NN & PT NT CƯKUIN, cụ thể: Xuất xứ: Nhật Bản; Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Loại xe: Ô tô chở tiền; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Xanh; Số loại: PAJERO GL; Số máy: 6G72-TQ1585; Số khung: JMYLNV93W8J-001024; Số chỗ ngồi: 05; Dung tích xilanh: 2972 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 12/8/2008.*Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 14/03/2022. Tài sản 7: Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9630, theo GĐK số 004349 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 13/8/2008 cho NGÂN HÀNG NN & PT NT EAPHÊ, cụ thể: Xuất xứ: Nhật Bản; Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Loại xe: Ô tô chở tiền; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Xanh; Số loại: PAJERO; Số máy: 6G72-TQ1407; Số khung: JMYLNV93W8J-001014; Số chỗ ngồi: 05; Dung tích xilanh: 2972 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 12/8/2008.*Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 13/07/2023. Tài sản 8: Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9685, theo GĐK số 004352 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 13/8/2008 mang tên NGÂN HÀNG NN & PT NT EAKAR, cụ thể: Xuất xứ: Nhật Bản; Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Loại xe: Ô tô chở tiền; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Xanh; Số loại: PAJERO GL; Số máy: 6G72-TQ1410; Số khung: JMYLNV93W8J-001016; Số chỗ ngồi: 05; Dung tích xilanh: 2972 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 12/8/2008.*Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 15/09/2023. Tài sản 9: Xe ô tô chuyên dùng mang biển số 47L-6542, theo GĐK số 0004121 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 10/01/2007 mang tên NGÂN HÀNG NN & PTNT HUYỆN LẮK, cụ thể: Xuất xứ: Nhật Bản; Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Loại xe: Ô tô chở tiền; Năm sản xuất: 2004; Màu sơn: Xanh; Số loại: PAJEROV73WLNDVL; Số máy: 6G72-RN9908; Số khung: JMYLNV73W5J000474; Số chỗ ngồi: 05; Dung tích xilanh: 2972 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 25/01/2005. *Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 29/05/2025. Tài sản 10: Xe ô tô chở tiền mang biển số 47A-092.05, theo GĐK số 001967 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 26/8/2014 mang tên NHNN&PTNT HUYỆN KRÔNGANA, cụ thể: Xuất xứ: Nhật Bản; Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Loại xe: Ô tô chở tiền; Năm sản xuất: 2004; Màu sơn: Xanh; Số loại: PAJERO; Số máy: 6G72-RN9560; Số khung: JMYLNV73W5J000475; Số chỗ ngồi: 05; Dung tích: 2972 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 25/01/2005.*Ghi chú: Xe đăng kiểm đến ngày 02/07/2025. Tài sản 11: Xe ô tô khách mang biển số 47B-000.04, theo GĐK số 008740 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/4/2011 mang tên Ngân hàng NN & PT ĐĂKLĂK, cụ thể: Xuất xứ: Việt Nam; Nhãn hiệu: TOYOTA; Loại xe: Ô tô khách; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Xanh; Số loại: HIACE; Số máy: 2TR-6326188; Số khung: RL4RX12P789001416; Số chỗ ngồi: 16; Dung tích: 2694 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 11/3/2008. *Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 21/08/2024. *Lưu ý: Hiện trạng tất cả tài sản trên đã qua sử dụng, đã cũ. Thân vỏ đã cũ, nhiều chỗ bị xước, móp mép, rỉ sét, hư hỏng. Khung, gầm xe đã cũ, nhiều chỗ rỉ sét. Nội thất nhiều chỗ bị rách, vỡ, hư hỏng. Máy, động cơ nhiều chỗ rỉ sét, rò nhớt, không kiểm tra được hoạt động máy. Lốp mòn nhiều.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08/121-2023/TBĐG-GLQSD đất tại thửa số 60, tờ bản đồ số 09 theo GCN quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số 60301030715 do UBND tỉnh Gia Lai cấp ngày 21/7/2003 mang tên ông Nguyễn Đình Hiểu và bà Trần Thị Kim Nga. DT: 110m2 đất ở. Tài sản gắn liền trên đất: Nhà ở 01 nhà 03 tầng DTXD: 110m2, DTSD: 282,37m2. Địa chỉ: Số nhà 146 đường Duy Tân, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. (Thông tin chi tiết tài sản xem tại Chi nhánh Công ty).