Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-65/2024/HĐSĐBS-ĐLTài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 20, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 8480 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến tháng 01/2059. Theo GCN số AM 676043 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 01 cây điều, 500 cây cao su, nhà ở và các công trình phụ trợ. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 02, TBĐ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 30.767 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến ngày 21/01/2059; Theo GCN số BX 399785 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 13/7/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 1700 cây cao su, 01 Nhà kho, 01 chuồng heo. Tài sản 3: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 19, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 11.153 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến tháng 01/2059. Theo GCN số AM 676042 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 700 cây cao su, 03 Lò than. Tài sản 4: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 04, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 23.778 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến tháng 01/2059. Theo GCN số AM 676041 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 1500 cây cao su, 01 Chòi. Tài sản 5: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 40, tờ bản đồ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 26.965 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD đến tháng 05/2032. Theo GCN số BĐ 938471 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 24/5/2012 cho hộ ông Đinh Xuân Có và bà Đinh Thị Đình (Ngày 22/01/2016 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận chuyển nhượng cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm). TSGLVĐ: 1700 cây cao su. Tài sản 6: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 57, TBĐ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 11.029 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Theo GCN số BX 789516 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 12/02/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: Nhà kho bán hàng, nhà ở, giếng đào và các công trình khác. Tài sản 7: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 31, TBĐ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 12.307 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến tháng 03/2061. Theo GCN số BX 448792 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 23/10/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 01 ao nước, 250 trụ bê tông không dây tiêu và các cây cà phê.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-25/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 30, TBĐ số 50, địa chỉ: Thôn Ea Yú, xã Ea Sol, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BA 800923 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 01/12/2010 mang tên hộ bà Vũ Thị Kim Nhung và ông Vũ Văn Bảo. Diện tích: 1333 m2, Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 1333 m2, Thời hạn SD: đến 11/2030 (TSN). Ngày 28/9/2016 Chuyển nhượng cho ông Đặng Đình Thương được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận.*TSGLVĐ: 01 Ao nước; 03 Cây Sanh, 01 Cây Keo, 02 Cây Mít, 03 Cây Sầu riêng.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-35/2024/TBĐG-ĐLTài sản 1: 02 Máy pha màu sơn AEE AL-2; 04 Xe nâng thủy lực; 01 Máy photo Sharp 5516; 02 Bể luộc gỗ; 04 Máy bào Makita 1911B; 01 Máy bào 4 mặt KPM-6-180; 02 Máy chà nhám thùng 6T (01 mô tơ đã mất); 01 Máy bào 1 mặt B2-450; 03 Máy bào 2 mặt B2-451 (02 mô tơ đã mất); 04 Máy cưa đa góc LSB (02 mô tơ đã mất); 02 Máy ghép ngang; 01 Máy nén khí; 02 Máy cắt mọng 4 trục; 01 Máy cưa rong nghiêng trục (01 mô tơ đã mất); 02 Máy đục mọng vuông kéo tay DMV (02 mô tơ đã mất); 02 Máy khoan ngang 6 đầu đai kẹt KN-6M (01 mô tơ đã mất); 01 Máy hút bụi 4 túi QH-4000; 02 Máy mài dao Tubi + mài lưỡi cưa (02 mô tơ đã mất); 01 Máy cưa bàn trượt 2 lưỡi MJ300D (01 mô tơ đã mất); 01 Máy mài dao bào; 04 Máy roto đứng; 01 Máy tiện lớn (01 mô tơ đã mất); 04 Máy phay tạm ứng bi 2 trục FPT2-101(02 mô tơ đã mất); 02 Cưa lốc xăng; 05 Súng bắn hơi đầu cảo; 01 Máy dán cạnh; 01 Máy cưa vòng lượn CLV 600 (01 mô tơ đã mất); 02 Máy đưa phôi (01 mô tơ đã mất); 01 Dàn cưa CD đứng 700 (01 mô tơ đã mất); 02 Máy bào cuộn 8 đội; 01 Máy chuốt chốt; 01 Máy bào thẩm 300BT; 01 Máy cưa gỗ Lipsaw SS32 (01 mô tơ đã mất); 01 Máy cưa liên hợp 5 chức năng Jicac 300 (01 mô tơ đã mất); 04 Máy Makita RP1800F; 01 Máy phay Hồng Ký HK PL20; 01 Máy ép mùn cưa phoi bào SĐ-30; 01 Máy cưa ripsaw lưỡi trên Yuh Farn YRS-14; 01 Máy phay Gison GPW-510 (01 mô tơ đã mất); 01 Máy mộc đa năng ML291K6 (01 mô tơ đã mất); 02 Máy cắt 2 đầu (04 mô tơ đã mất); Tài sản 2: 02 Máy cưa phay 2 đầu tự động (04 mô tơ đã mất)
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-61/2025/TBĐG-GLKTTài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 20, tờ bản đồ số 45, địa chỉ: Đường Chu Văn An, thôn Đăk Dung, TT. Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Diện tích: 850,7 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Theo GCN số CP 734799 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 07/11/2018 cho ông Nguyễn Văn Bình và bà Nguyễn Thị Hương. Ghi chú GCN: Thửa đất có 33,7 m2 đất thuộc hành lang ATĐB. Theo trích lục bản đồ địa chính thì thửa đất số 20, tờ bản đồ số 45 có diện tích 811 m2. Thửa đất có 32,6 m2 thuộc chỉ giới QHGT. TSGLVĐ: Hiện tại trên đất không có tài sản. Tài sản 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 21, tờ bản đồ số 45, địa chỉ: Đường Chu Văn An, thôn Đăk Dung, TT. Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Diện tích: 319,3 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Theo GCN số CP 734800 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 07/11/2018 cho ông Nguyễn Văn Bình và bà Nguyễn Thị Hương. Ghi chú GCN: Thửa đất có 5,3 m2 đất thuộc hành lang an toàn đường bộ. Theo trích lục bản đồ địa chính thì thửa đất số 21, tờ bản đồ số 45 có diện tích 226,9 m2. Thửa đất có 5,1 m2 thuộc chỉ giới QHGT. TSGLVĐ: Hiện tại trên đất có 01 phòng tắm, 01 phòng vệ sinh và có 02 cây mít trồng năm 2014. Tài sản 3. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 11b, tờ bản đồ số 45, địa chỉ: thôn Đăk Dung, TT. Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Diện tích: 180 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài (ODT). Theo GCN số BX 370809 do UBND huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/01/2015 cho bà Nguyễn Thị Hương và ông Nguyễn Văn Bình. Ghi chú GCN: Chỉ giới xây dựng cách tim đường Chu Văn An là 8m; Phần diện tích 15 m2 nằm trong HLĐB không được xây dựng. Theo trích lục bản đồ địa chính thì thửa đất số 11b, tờ bản đồ số 45 có diện tích 174,2 m2. Thửa đất có 3 m2 thuộc chỉ giới QHGT, thay đổi chỉ giới đường Chu Văn An từ 8m thành 6m theo bản đồ QH chi tiết phía Tây sông Pô Kô. TSGLVĐ: Trên đất có 01 ngôi nhà cấp 4 xây năm 2000 hiện tại đã xuống cấp.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-66/2025/TBĐG-GLKTTài sản 1: 01 (một) Xe máy đào bánh xích, nhãn hiệu CATERPILLAR, màu sơn vàng, số động cơ 009685, số khung SG07855, công suất động cơ 118HP, trọng lượng 18.500kg, biển số đăng kí 82XA-0335, tên chủ sở hữu là Công ty TNHH MTV Vũ Quỳnh theo GCN đăng ký xe máy chuyên dùng được Sở GTVT tỉnh Kon Tum cấp ngày 26/3/2010. Tình trạng xe hiện tại máy móc vẫn còn khởi động được, tuy nhiên một số bộ phận xe bị vỡ như kính hai bên của xe, màu sơn của xe bị phai mờ, thân xe rỉ sét, lá ngói của xe có một số bị rạn nứt, vỡ. Nơi có tài sản: Thôn Long Nang, TT. Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Tài sản 2: 01 (một) dây chuyền nghiền sàn đá của Công ty TNHH MTV Vũ Quỳnh. Tình trạng hiện tại của dây chuyền nghiền sàn đá của Công ty không còn hoạt động (ngừng hoạt động tầm 02 năm) không kiểm tra tình trạng bên trong. Tại thời điểm kê biên các bộ phận còn lại cụ thể là: Cấp liệu rung (1 bộ), Máy nghiền hàm công suất 150T/h của Nga đã qua sử dụng còn 80%, động cơ máy nghiền hàm, Buly dây đai (1 bộ), hệ thống sắt xi, máy nghiền hàm Bằng U hộp (1 bộ), Gá kẹp hàm bằng tôn thép 10 ly (1 bộ), Khung băng V70x5, hộp giảm tốc 350, động cơ Việt Hung, chân băng ống phi 89, Máy nghiền côn 1200 công suất 150T/H đã qua sử dụng, động cơ Việt Hung 75kw, thùng chứa dầu 200 lít. Động cơ bơm dầu Việt Hung 5.5kw (1 bộ), Sắt si máy nghiền côn bằng U hộp 200x16 (1 bộ), Thành sàng thép tấm 10 ly, trục chuyển động quả văng lệch tâm, động cơ Việt Hung 22kw sản xuất tại Việt Nam (2 bộ), Sắt si I350 làm chân sàng phễu sàng phân loại thép tấm dầy 5 ly (02 bộ), Khung băng V63x5, chân băng phi 76, Hệ thống dây điện tính từ nhà điều hành đến các động cơ dây đồng do Việt nam sản xuất (01 bộ), Mã hàm đúc G13K2 do Việt Nam sản xuất (01 bộ), Nón côn đúc G13K2 do Việt Nam sản xuất (01 bộ). Nơi có tài sản: Thôn Long Nang, TT. Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-63/2025/TBĐG-GLKT01 chiếc xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, biển số đăng ký 82A-034.35 theo Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 001223 do Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Kon Tum cấp ngày 11/11/2016 mang tên ông Nguyễn Ngọc Tuấn, cụ thể: Số loại: CX-5 25G AT; Số máy: PY20856952; Số khung: 5326GC050995; Màu sơn: Nâu; Năm, nước sản xuất: 2016, Việt Nam. Tình trạng xe: đã qua sử dụng, không kiểm tra chất lượng bên trong, hiện tại xe không còn hoạt động (xe không nổ máy được và đã hết hạn đăng kiểm). Chiếc xe đang để tại số 504 Trần Phú, Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 12-24/2024/TBĐG-GLKTTài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 988, tờ bản đồ số 22, địa chỉ: Thôn 5, xã Đoàn Kết, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DD 957952 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/12/2021 mang tên bà Đặng Phạm Thị Thanh và ông Trần Quốc Cường. Ngày 30/5/2022 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Tuân và bà Lộ Thị Thu Hương. Diện tích: 172,1 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: 75 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 97,1 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 01/01/2068. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 989, tờ bản đồ số 22, địa chỉ: Thôn 5, xã Đoàn Kết, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DD 957954 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/12/2021 mang tên ông Trần Quốc Duy. Ngày 30/5/2022 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Tuân và bà Lộ Thị Thu Hương. Diện tích: 172,4 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: 75 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 97,4 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 01/01/2068.