Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 21/2025/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 21/2025/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 581, TBĐ số 81, đ/c: Xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CY 393676 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 19/04/2021 cho ông Cao Tiến Nam. Ngày 25/05/2022 được CN VPĐKĐĐ huyện Cư M’Gar xác nhận chuyển nhượng cho ông Lâm Đức Tâm và bà Nguyễn Thị Mai. DT: 231m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 60 m2, đất trồng CLN 171 m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài, đất trồng CLN: 2043 *TSGLVĐ: Đất trống.*Ghi chú: Trên đất có 02 trụ điện.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 20/2025/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 20/2025/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 11, TBĐ số 96, đ/c: Thôn 9a, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BX 399904 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 13/7/2015 mang tên ông Lê Đình Hà và bà Đinh Thị Hường. DT: 6.455,9m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD 2062. *Lưu ý: TĐ không có đường đi. Tình trạng: Đất không canh tác lâu năm, cây cối mọc hoang.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 19/2025/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 19/2025/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 126, TBĐ số 18, đ/c: Thôn 7b, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CQ 488348 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/01/2019 cho ông Nguyễn Văn Hà và bà Phan Thị Huyền. DT: 1594,2m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất ở 100m2 thời hạn SD: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm 1494,2m2, thời hạn SD: Đến năm 2043. *TSGLVĐ: Trên đất không có tài sản gì
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 18/2025/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 18/2025/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ và TSGLVĐ tại đ/c: Xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk, gồm: 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 432, TBĐ số 75, DT: 1.342,2m2 và TĐ số 434, TBĐ số 75, DT: 121,2m2. Theo GCN số CU 488397 do STN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 25/8/2020 mang tên ông Nguyễn Hữu Hoàng; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng lúa nước còn lại; Thời hạn SD: 15/10/2063; Ghi chú GCN: Cấp đổi đối với TĐ số 217 và 218, TBĐ số 26 theo GCN số P 176400, do UBND huyện Ea Kar cấp ngày 29/11/1999, cập nhật CLBĐ ngày 18/10/2019. *TSGLVĐ: 02 nhà quán, 02 nhà ở và một số công trình phụ trợ khác; 08 cây Lộc vừng và một số cây trồng khác. 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 431, TBĐ số 75. Theo GCN số CU 488394 do STN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 25/8/2020 mang tên ông Nguyễn Hữu Hoàng. DT: 4.836,9m2; Đất ở 400m2, đất trồng cây hàng năm khác 4.436,9m2; Thời hạn SD: Đất ở lâu dài, Đất trồng cây hàng năm khác: 15/10/2063. Ghi chú GCN: Cấp đổi đối với TĐ số 200 TBĐ số 26 theo GCN số P 176400, do UBND huyện Ea Kar cấp ngày 29/11/1999, cập nhật CLBĐ ngày 18/10/2019. *TSGLVĐ: 01 nhà ở, 01 giếng đào và một số công trình phụ trợ khác; 50 cây Dừa và một số cây trồng khác. *Lưu ý: GCN số CU 488397 và số CU 488394 không thu hồi được.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 11/127-2023/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 11/127-2023/TBĐG-GL
    QSD đất tại thửa số 58, tờ bản đồ số 31 theo GCN QSD đất số CU 804447 mang tên ông Thiều Ngọc Ty. DT theo GCN: 80m2. MĐSD: Đất ở tại đô thị. Địa chỉ: 874 Phạm Văn Đồng (nay là 46 Võ Văn Kiệt), tổ 7, phường Yên Thế, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 01 phần diện tích nhà thuộc GCN là 73,7m2 và một số tài sản khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-92/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-92/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ tại TĐ số 156, TBĐ số 39, đ/c: Xã Hòa Phú, TP. BMT, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số DĐ 225924 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 22/7/2022 cho hộ ông Y Hong Niê Kdăm (Y Hông Niê Kdăm) và bà H Juen Hđơk. DT: 2.075,8m2. Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD đất đến ngày 01/07/2064.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-73/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-73/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 405, TBĐ số 32, đ/c: Buôn MHăng (nay là Thôn Hợp Thành), xã Cư Huê, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số AK 621767 được UBND huyện Ea Kar cấp ngày 26/11/2007 cho hộ ông Nguyễn Đức Thủy và bà Trương Thị Thu Hà. DT: 210,0m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: 100,0m2: Đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài, và 110m2: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD: đến năm 2013. TSGLVĐ: 01 nhà xây cấp 4, 01 giếng đào và một số công trình phụ trợ khác.