Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 117/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 117/2024/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ và TSGLVĐ tọa lạc tại địa chỉ: Xã Krông Jing, huyện M’Đrắk, tỉnh Đắk Lắk. 1. QSDĐ tại TĐ số 408 thuộc TBĐ số 23. Theo GCN số AM 029630 được UBND huyện M’Đrắk cấp ngày 03/8/2009 cho hộ ông Ngô Đức Chiến và bà Nguyễn Thị Liên. DT: 120m2; hình thức SD riêng; mục đích SD đất: ONT; thời hạn SD đất lâu dài. 2. QSDĐ tại TĐ số 416 thuộc TBĐ số 23. Theo GCN số AK 581519 được UBND huyện M’Đrắk cấp ngày 01/7/2008 cho hộ bà Nguyễn Thị Liên và ông Ngô Đức Chiến. DT: 120m2; hình thức SD riêng; mục đích SD đất: ONT; thời hạn SD đất lâu dài.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-105/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-105/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 72 (số thửa mới 320), TBĐ số 24 (số TBĐ mới 24), địa chỉ: P. Tự An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số 4001070575 do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 31/12/2003 cho ông Nguyễn Đăng Dương và bà Đặng Thị Cháu. Ngày 07/6/2018 được CN VPĐKĐĐ thành phố Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Phạm Thanh Tài và bà Bùi Thị Minh Phượng. DT thực tế là 100,7m2. Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở đô thị. *TSGLVĐ: Nhà ở có DT: 79,1m2 và một số công trình phụ trợ khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-77/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-77/2024/TBĐG-ĐL
    Tài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 281, TBĐ số 65, đ/c: xã Hòa Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. DT: 827,5 m2 (đất ở 220 m2, thời hạn SD lâu dài; đất trồng cây lâu năm 607,5 m2, thời hạn SD đến năm 2043), hình thức SD riêng, nguồn gốc SD: nhận chuyển nhượng đất. Theo GCN số DĐ 124335 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 07/4/2022 cho ông Trần Duy Nghĩa và bà Nguyễn Thị Hồng Hà, đã chuyển nhượng cho ông Lâm Đức Tâm và bà Nguyễn Thị Mai được CN VPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận ngày 07/7/2022 *TSGLVĐ: 01 sân bê tông. Tài sản 2: QSDĐ tại TĐ số 330, TBĐ số 65, đ/c: xã Hòa Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. DT: 253 m2 (đất ở 80,2 m2, thời hạn SD lâu dài; đất trồng cây lâu năm 172,8 m2, thời hạn SD đến năm 2043), hình thức SD chung, nguồn gốc SD: nhận chuyển nhượng đất. Theo GCN số DĐ 718461 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 08/6/2022 cho bà Lương Thị Phụng và bà Nguyễn Thị Mai. Tài sản 3: QSDĐ tại TĐ số 331, TBĐ số 65, đ/c: xã Hòa Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. DT: 204,9 m2 (đất ở 60 m2, thời hạn SD lâu dài; đất trồng cây lâu năm 144,9 m2, thời hạn SD đến năm 2043), hình thức SD chung, nguồn gốc SD: nhận chuyển nhượng đất. Theo GCN số DĐ 718436 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 08/6/2022 cho bà Lương Thị Phụng và bà Nguyễn Thị Mai. Tài sản 4: QSDĐ tại TĐ số 133 (cũ: 235A), TBĐ số 25 (cũ: 28), đ/c: xã Hòa Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. DT: 1756,4 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2043, nguồn gốc SD: công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Theo GCN số DĐ 181007 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 20/4/2022 cho hộ ông Y Thi Byă và bà H’ Bik Ktul, đã chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Mai và ông Lâm Đức Tâm được CN VPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận ngày 24/5/2022 (Ghi chú: GCN này cấp đổi thay cho GCN số BP 206368 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 08/01/2014).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-76/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-76/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ tại TĐ số 123, TBĐ số 25, đ/c: xã Hòa Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. DT: 1648,9 m2 (trong đó: 223 m2 đất ở, thời hạn SD lâu dài; 1425,9 m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2043), hình thức SD riêng, nguồn gốc SD: nhận chuyển nhượng đất được NN giao đất có thu tiền SD đất 223 m2; nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền SD đất 1425,9 m2. Theo GCN số CT 363074 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 16/01/2020 mang tên bà Giang Kim Linh, đã chuyển nhượng cho ông Lâm Đức Tâm và bà Nguyễn Thị Mai được CN VPĐKĐĐ TP.Buôn Ma Thuột xác nhận vào ngày 16/3/2022 .
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02/88-2024/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02/88-2024/TBĐG-GL
    Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 82, tờ bản đồ số 00 (nay là thửa đất số 38, tờ bản đồ số 44) theo GCN số BY 136916 mang tên ông Lê Minh Nhẫn và bà Hùng Thị Nhậm. DT theo GCN: 3.804m2. Diện tích đo đạc thực tế là: 3.153,4m2. MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 07/2060. Địa chỉ thửa đất: Làng Bẹk, xã Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 150 cây Cà phê trồng năm 2008
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 56/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 56/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 352, tờ bản đồ số 57, địa chỉ: thôn Măng Tôn, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. Diện tích theo GCN: 10.082 m2, diện tích thực tế kê biên: 9049,5 m2 (biến động giảm 1.032,5 m2 so với GCN), hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 29/5/2064. Theo GCN số BC 450672 do UBND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cấp ngày 29/5/2014 cho ông Nguyễn Văn Quyền và bà Nguyễn Thị Hải. Tài sản gắn liền với đất: 401 cây cà phê trồng năm 2018 và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-65/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-65/2024/TBĐG-ĐL
    Tài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 20, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 8480 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến tháng 01/2059. Theo GCN số AM 676043 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 01 cây điều, 500 cây cao su, nhà ở và các công trình phụ trợ. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 02, TBĐ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 30.767 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến ngày 21/01/2059; Theo GCN số BX 399785 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 13/7/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 1700 cây cao su, 01 Nhà kho, 01 chuồng heo. Tài sản 3: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 19, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 11.153 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến tháng 01/2059. Theo GCN số AM 676042 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 700 cây cao su, 03 Lò than. Tài sản 4: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 04, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 23.778 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến tháng 01/2059. Theo GCN số AM 676041 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 1500 cây cao su, 01 Chòi. Tài sản 5: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 40, tờ bản đồ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 26.965 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD đến tháng 05/2032. Theo GCN số BĐ 938471 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 24/5/2012 cho hộ ông Đinh Xuân Có và bà Đinh Thị Đình (Ngày 22/01/2016 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận chuyển nhượng cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm). TSGLVĐ: 1700 cây cao su. Tài sản 6: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 57, TBĐ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 11.029 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Theo GCN số BX 789516 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 12/02/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: Nhà kho bán hàng, nhà ở, giếng đào và các công trình khác. Tài sản 7: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 31, TBĐ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 12.307 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD đến tháng 03/2061. Theo GCN số BX 448792 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 23/10/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 01 ao nước, 250 trụ bê tông không dây tiêu và các cây cà phê.