Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 17/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 17/2023/TBĐG-GLKT
    02 QSDĐ tại thôn 1A, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, gồm: Tài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 221, tờ bản đồ số 26 theo GCN số CĐ 558717 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 13/10/2017 mang tên bà Đinh Thị Hồng Loan. Diện tích: 10960,4 m², hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 130, tờ bản đồ số 26 theo GCN số BU 301297 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 05/11/2014 mang tên hộ ông U Klơi và bà Y Vui, ngày 10/10/2017 được CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Hà xác nhận chuyển nhượng cho ông Đỗ Quyết Thắng và bà Đinh Thị Hồng Loan (theo hồ sơ số: 002788.CN.003). Diện tích: 8964,0 m², đất trồng cây công nghiệp lâu năm (LNC), thời hạn SD đến 6/2064, hình thức SD riêng. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-09/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-09/2023/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 411, tờ bản đồ số 28, địa chỉ: Xã Ea Drông, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích 3063,8m2, mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm.Thời hạn sử dụng: sử dụng đến ngày 01/07/2064. Thửa đất được UBND thị xã Buôn Hồ cấp GCN quyền sử dụng đất số CA 991740 ngày 28/01/2016 mang tên ông Y Mit Knul, bà H Iêu Niê. Tài sản gắn liền với đất gồm: 260 cây cà phê, 40 cây sầu riêng và 20 cây bơ.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-48/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-48/2023/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 114, tờ bản đồ số 18, địa chỉ: Thôn Đăk Rơ De, xã Ngọk Bay, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BH 515419, vào sổ cấp GCN số CH00024 do UBND thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum cấp ngày 05/12/2011 mang tên bà Phạm Thị Lan Chi. Diện tích: 5.101 m² (Bằng chữ: Năm ngàn một trăm linh một mét vuông). Hình thức sử dụng: Riêng 5.101 m2, chung: Không. Mục đích sử dụng: Đất trồng lúa (5.101). Thời hạn sử dụng: 10/2031 (LUA). Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền SDĐ
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 15/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 15/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 174, TBĐ số 67, đ//c: đường Hùng Vương, thôn 4, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. DT: 250 m² (100 m2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 150 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến ngày 03/11/2053), hình thức SD riêng. Theo GCN số CM 177942 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 05/7/2018 mang tên bà Đinh Thị Lý. TS gắn liền với đất: 01 căn nhà cấp IV, 01 nhà bếp
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 16/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 16/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGL trên đất tại thửa đất số 12, TBĐ 148, địa chỉ: Thôn 10, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Diện tích 210,7 m2; mục đích sử dụng: Đất ONT; thời hạn sử dụng lâu dài. Theo GCN số BM 986633 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 25/12/2013 mang tên ông Nguyễn Văn Hiền và bà Phạm Hồng Ánh. Ngày 25/7/2019 đăng ký biến động để thừa kế cho bà Phạm Hồng Ánh. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền trên đất: 01 ngôi nhà cấp 4 tổng diện tích xây dựng 75,75 m2 , các công trình phụ trợ và cây trồng
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-02/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-02/2023/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 137, tờ bản đồ số 68, địa chỉ: buôn Cuôr, xã Ea M’DRóh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích 26985,2m2 (CLN). Thửa đất được UBND huyện Cư M’gar cấp GCNQSDĐ số CI 669315 ngày 07/8/2017 mang tên ông Hồ Minh Thuận. Tài sản gắn liền với đất là nhà tạm và các cây trồng
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 09-40/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 09-40/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 38, TBĐ số 101, đ/c: P. Khánh Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AN 677541 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 14/11/2008 mang tên ông Phạm Văn Lịch. Ông Phạm Minh Tân nhận chuyển nhượng được CN VPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột chỉnh lý biến động ngày 16/01/2009. DT: 211.8 m² (50 m² đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 161.8 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2043). TS gắn liền với đất: nhà ở và một số công trình phụ trợ