Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02/04-2025/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02/04-2025/TBĐG-GL
    QSD đất và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số Lô 34, tờ bản đồ số 67 theo GCN QSD đất số AB 924351 do UBND thành phố Pleiku cấp ngày 23/3/2005 mang tên ông Nguyễn Hội. DT theo GCN: 75.00m2. MĐSD: Đất ở. Địa chỉ thửa đất: 138 Lê Lợi, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 01 nhà ở riêng lẻ 03 tầng + 01 tầng thượng và một số tài sản khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 02/05-2025/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 02/05-2025/TBĐG-GL
    Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 69, tờ bản đồ số 43 theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CQ 696936 do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 21/01/2020 mang tên ông Nguyễn Tôn Khánh và bà Lâm Thị Kim Thoa đã phân chia tài sản cho bà Lâm Thị Kim Thoa ngày 27/4/2022. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 1.150m2. Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: 150,0m2 Đất ở + 1.000,0m2 Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Lâu dài + Đến năm 2043. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất diện tích 150,0m2; Công nhận QSD đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất diện tích 1.000,0m2. Địa chỉ thửa đất: Tổ 6, phường Hội Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-65/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-65/2024/TBĐG-ĐL
    Tài sản 1: 02 QSDĐ và TSGLVĐ tại đ/c: Thôn 6, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, gồm: 1 QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 20, TBĐ số 00 (độc lập) DT: 8480 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 01/2059 Theo GCN số AM 676043 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng TSGLVĐ: 01 cây điều, nhà ở và các công trình phụ trợ 2 QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 19, TBĐ số 00 (độc lập) DT: 11153 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 01/2059 Theo GCN số AM 676042 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng TSGLVĐ: 03 Lò than Tổng số cây Cao su trên 02 Quyền sử dụng đất số AM 676043 và số AM 676042 là 1059 cây trồng năm 2008 Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 2, TBĐ số 68, đ/c: Thôn 6, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 30.767 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 21/01/2059; Theo GCN số BX 399785 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 13/7/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 01 Nhà kho, 01 chuồng heo, 2.024 cây cao su trồng năm 2008. Tài sản 3: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 4, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: Thôn 6, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 23.778 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 01/2059. Theo GCN số AM 676041 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 01 Chòi, 1.383 cây cao su trồng năm 2008. Tài sản 4: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 40, tờ bản đồ số 68, đ/c: Cầu 1, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 26.965 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD: 05/2032. Theo GCN số BĐ 938471 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 24/5/2012 cho hộ ông Đinh Xuân Có và bà Đinh Thị Đình. Ngày 22/01/2016 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận chuyển nhượng cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 546 cây cao su trồng năm 2012. Tài sản 5: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 57, TBĐ số 68, đ/c: Thôn 6, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 11.029 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 01/7/2064. Theo GCN số BX 789516 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 12/02/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: Nhà kho bán hàng, nhà ở, giếng đào và các công trình khác. Tài sản 6: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 31, TBĐ số 68, đ/c: Thôn 6, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 12.307 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 03/2061. Theo GCN số BX 448792 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 23/10/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 01 ao nước, 600 cây cà phê mới trồng, 143 trụ Tiêu.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 28/2025/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 28/2025/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 272, TBĐ số 112, đ/c: Thôn 2, xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CQ 551330 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 10/4/2019 mang tên ông Đặng Văn Tiên và bà Võ Tẩu A Na. Ngày 05/4/2022 được Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Ea Kar xác nhận chuyển nhượng cho ông Hồ Văn Kiều và bà Trần Thị Kim Trúc theo hồ sơ số 002322.CN.007(220325-0759). DT: 271,9m2. Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 65m2 lâu dài, Đất trồng cây hàng năm khác 206,9m2 đến ngày 15/10/2063. *Ghi chú GCN: TĐ có: 93,2m2 đất thuộc QH đường GT *Do hợp/tách từ thửa 399, tờ 13 (cũ) của GCN số B 145620 với thửa 271, tờ 112 của GCN số CQ 487141*. *TSGLVĐ: Đất trống.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02/2025/TBĐG-HN
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02/2025/TBĐG-HN
    03 QSDĐ có địa chỉ thửa đất tại: Tổ 12, P. Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội gồm: Tài sản 1: QSDĐ tại TĐ số 6, TBĐ số 09. Diện tích: 237m2, hình thức SD: Sử dụng riêng; mục đích SD: Đất ở tại nông thôn; thời hạn SD lâu dài. Theo GCN số CA 231246, số vào số cấp GCN: CS 12981 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 04/6/2015 cho ông Lê Xuân Khánh và bà Trần Thị Quyên. Tài sản 2: QSDĐ tại TĐ số 6-1, TBĐ số 09. Diện tích: 177,5m2, hình thức SD: Sử dụng riêng; mục đích SD: Đất ở tại đô thị; thời hạn SD lâu dài. Theo GCN số CA 231245, số vào sổ cấp GCN: CS 12982 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 04/6/2015 cho ông Lê Xuân Khánh và bà Trần Thị Quyên Tài sản 3: QSDĐ tại TĐ số 6-2, TBĐ số 09. Diện tích: 162,5m2, hình thức SD: Sử dụng riêng; mục đích SD: Đất ở tại đô thị; thời hạn SD lâu dài. Theo GCN số CA 231247, số vào sổ cấp GCN: CS 12980 do Sở tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 04/6/2015 cho ông Lê Xuân Khánh và bà Trần Thị Quyên. *Lưu ý: Ba thửa đất nêu trên nằm phía Bãi sông Đáy hiện đang tạm dừng cấp phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ (theo Công văn 4336/SXD-CP ngày 05/6/2024 của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01/2025/TBĐG-HN
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01/2025/TBĐG-HN
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 84, TBĐ số 06, địa chỉ: Thôn Nguyên Hanh, xã Văn Tự, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội. Diện tích: 164 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở nông thôn, thời hạn SD lâu dài. Nguồn gốc SD: Nhận QSDĐ do tặng cho. Theo Giấy chứng nhận số BD 176706 số vào sổ cấp GCN 00176/VT do UBND huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội cấp ngày 10/3/2011 cho ông Vũ Văn Thức và bà Đào Thị Thanh Loan. *Tài sản gắn liền với đất: 01 ngôi nhà cấp 4 có diện tích 65 m2 và một số công trình phụ trợ khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-40/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-40/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 79, TBĐ số 92, địa chỉ: Thôn 1, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CI 652317 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 17/8/2017 mang tên bà Phạm Thị Thu Hà. Diện tích 180 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Nhà ở (đã chứng nhận quyền sở hữu): Nhà ở riêng lẻ, diện tích xây dựng 130 m2, diện tích sàn 130 m2, hình thức sở hữu riêng, cấp 4, thời hạn sử dụng lâu dài. * Tài sản gắn liền với đất: 01 nhà ở cấp 4 có diện tích xây dựng 130 m2, diện tích sàn 130 m2, nhà xây dựng năm 2011 và các công trình phụ trợ.