Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-34/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-34/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 1080, TBĐ 31, đ/c: Thôn 1B, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, theo GCN số CĐ 558701 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 13/10/2017 mang tên bà Đinh Thị Hồng Loan. Diện tích: 1490,5 m² (400 m² đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài; 1090,5 m² đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064). Hình thức SD riêng. Tài sản gắn liền với đất: 01 ngôi nhà cấp 4 xây năm 2019.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-17/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-17/2023/TBĐG-GLKT
    02 QSDĐ tại thôn 1A, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, gồm: Tài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 221, tờ bản đồ số 26 theo GCN số CĐ 558717 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 13/10/2017 mang tên bà Đinh Thị Hồng Loan. Diện tích: 10960,4 m², hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 130, tờ bản đồ số 26 theo GCN số BU 301297 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 05/11/2014 mang tên hộ ông U Klơi và bà Y Vui, ngày 10/10/2017 được CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Hà xác nhận chuyển nhượng cho ông Đỗ Quyết Thắng và bà Đinh Thị Hồng Loan (theo hồ sơ số: 002788.CN.003). Diện tích: 8964,0 m², đất trồng cây công nghiệp lâu năm (LNC), thời hạn SD đến 6/2064, hình thức SD riêng. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-16/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-16/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGL trên đất tại thửa đất số 12, TBĐ 148, địa chỉ: Thôn 10, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Diện tích 210,7 m2; mục đích sử dụng: Đất ONT; thời hạn sử dụng lâu dài. Theo GCN số BM 986633 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 25/12/2013 mang tên ông Nguyễn Văn Hiền và bà Phạm Hồng Ánh. Ngày 25/7/2019 đăng ký biến động để thừa kế cho bà Phạm Hồng Ánh. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền trên đất: 01 ngôi nhà cấp 4 tổng diện tích xây dựng 75,75 m2, các công trình phụ trợ và cây trồng
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-45/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-45/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 29, TBĐ số 14, đ/c: Đường Chu Văn An, TDP 1, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum theo GCN số CU 392119 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 31/12/2019 mang tên bà Nguyễn Thị Bích Vân, chuyển nhượng cho ông Trần Đăng Hải và vợ là bà Trần Thị Ngọc theo hồ sơ số 002549.CN.001 được VPĐKĐĐ xác nhận ngày 24/7/2020. Diện tích: 143 m² đất ở tại đô thị; hình thức SD riêng; thời hạn SD lâu dài. Tài sản gắn liền với đất (chưa được chứng nhận quyền sở hữu): Giếng nước, nhà cấp 4 và công trình phụ trợ kèm theo
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-57/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-57/2023/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 151, TBĐ số 64 (là thửa đất tách từ thửa đất số 38, TBĐ số 4), đ/c: Thôn Ngọc Hải, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CK 455761 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 30/8/2017 mang tên Ông Nguyễn Tiến Hưng và Bà Bùi Thị Hằng (Ngày 26/02/2020 được CNVPĐKĐĐ huyện Ngọc Hồi xác nhận chuyển nhượng cho bà Đỗ Thị Yến theo hồ sơ số 000354.CN.001). Diện tích theo GCN: 617,5 m2 (150 m² đất ONT, thời hạn SD lâu dài; 467,5 m² đất HNK, thời hạn SD đến ngày 25/10/2020). Hình thức SD riêng. Ngày 23/6/2020 được CNVPĐKĐĐ huyện Ngọc Hồi xác nhận tách thửa đất số 38, TBĐ số 4 thành: thửa đất số 150, TBĐ số 64 (đã chuyển nhượng cho ông Phạm Văn Thiểm và bà Đinh Thị Nhàn); còn lại thửa đất số 151, TBĐ số 64, diện tích: 355,5 m² (70 m² đất ONT, 285,5 m² đất HNK, ngày 16/6/2023 gia hạn thời hạn sử đụng dất HNK đến ngày 25/10/2070). Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 156a, TBĐ số 28 (nay là thửa đất số 258, TBĐ số 71), đ/c: Thôn Đăk Tang, xã Đăk Xú, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BB 214229 do UBND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cấp ngày 01/10/2010 mang tên ông Phan Anh Tuấn và bà Hoàng Thị Hằng (Ngày 15/01/2020 chuyển nhượng cho bà Đỗ Thị Yến theo hồ sơ số 03307.CN.003). Diện tích: 246 m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: 200 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 46 m2 đất vườn, thời hạn sử dụng đến tháng 10/2021 (ngày 16/6/2023 gia hạn thời hạn sử dụng đất vườn đến ngày 25/10/2071).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-27/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-27/2023/TBĐG-GLKT
    03 QSDĐ & TSGLVĐ tại thôn Thanh Xuân, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, cụ thể: Tài sản 1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 386, tờ bản đồ số 10 theo GCN số CĐ 496376 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 21/11/2016 mang tên ông Vi Văn Hòa và bà Nguyễn Thị Huỳnh Nga. Ngày 09/10/2017 thay đổi từ ông Vi Văn Hòa và bà Nguyễn Thị Huỳnh Nga thành ông Vi Văn Hòa. DT: 1.207 m2 (400 m2 đất ở, thời hạn sử dụng lâu dài; 807 m2 đất vườn, thời hạn sử dụng đến năm 2026). Tài sản gắn liền với đất (đã chứng nhận quyền sở hữu): Có 01 nhà ở (chưa có giấy phép xây dựng) diện tích 57,5 m2 và công trình phụ trợ. Hiện căn nhà đã hư hỏng, xuống cấp trầm trọng. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 103, tờ bản đồ số 5 theo GCN số CK 475726 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/9/2017 mang tên ông Vi Văn Hòa. DT: 14.401,1 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: Không. Tài sản 3. QSDĐ tại thửa đất số 643, tờ bản đồ số 10 theo GCN số CK 475133 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 15/7/2017 mang tên ông Vi Văn Hòa. DT: 2.864,5 m² đất chuyên trồng lúa nước, thời hạn sử dụng đến ngày 27/10/2018. Tài sản gắn liền với đất: Không.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-40/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-40/2023/TBĐG-GLKT
    02 Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum mang tên ông A Văn Bây. Cụ thể: Tài sản 1: Thửa đất số 20, TBĐ số 22 (BĐ đo chính quy năm 2012) theo GCN số BV 420903 do UBND huyện Đăk Tô cấp ngày 26/11/2015. DT: 11.788 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 30/6/2064. Thực tế kê biên: Diện tích biến động giảm 635,5 m2 so với GCN. Diện tích còn lại là 11.152,5 m2 * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 761 cây cà phê vối, trồng năm thứ 8, 300 cây có khả năng phục hồi và 461 cây không còn khả năng phục hồi, 30 cây bơ, trồng năm thứ 8, bỏ hoang, cây phát triển kém. Tài sản 2: Thửa đất số 604, TBĐ số 22 (BĐ đo chính quy năm 2012) theo GCN số CĐ 365431 do UBND huyện Đăk Tô cấp ngày 16/11/2016. DT: 12.155 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 30/6/2064 * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 14 cây sầu riêng, trồng năm thứ 5, bỏ hoang, không chăm sóc. 25 cây cao su, giai đoạn kinh doanh từ 6 - 16 năm, cây bỏ hoang, không chăm sóc, phát triển kém.