Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-49/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-49/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 04, TBĐ số 00, địa chỉ: Thôn 4, xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum theo GCN số AO 609545 do UBND huyện Kon Rẫy cấp ngày 09/12/2009 mang tên bà Đặng Thị Mai (được VPĐKQSDĐ huyện Kon Rẫy xác nhận đính chính lại là bà Đặng Thị Thủy Mai, theo hồ sơ biến động số 00089/2016/HS-ĐKBĐ ngày 10/8/2016). Diện tích theo GCN: 1.764,1 m2 (400 m2 đất ở nông thôn, thời hạn SD lâu dài; 1.364,1 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến 12/2029); Hình thức SD riêng. Ghi chú trong GCN: DT thửa đất chưa được đo đạc cắm mốc; DT 573,6 m2 đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn lưới điện 500 kv (Theo phiếu xác nhận KQĐĐ hiện trạng thửa đất của Công ty TNHH TĐ Nam Việt thì số hiệu thửa đất là 324, TBĐ số 20). Thực tế kê biên: Diện tích thửa đất thực tế đo được 1.529,6 m2 (400 m2 đất ở nông thôn, 1.129,6 m2 đất trồng cây hàng năm khác) giảm 234,5 m2 so với diện tích GCN số AO 609545. Thửa đất có 652,6 m2 thuộc hành lang bảo vệ an toàn lưới điện 500 kv. Tài sản gắn liền với đất: 01 giếng khoan, nhà cấp 4 xây năm 2013 kèm theo các công trình phụ trợ; 18 cây bời lời, 08 cây chuối và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-25/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-25/2023/TBĐG-GLKT
    02 QSDĐ và TSGLVĐ tại đường Trần Hưng Đạo, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum mang tên bà Lê Thị Hồng Tha. Cụ thể: Tài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 75, TBĐ số 6. Diện tích: 696,1 m² (100 m2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 596,1 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến tháng 12/2062); Hình thức SD riêng. Theo GCN số CP 826901 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/02/2019. Tài sản gắn liền với đất: Nhà chính (đã được chứng nhận quyền sở hữu), loại nhà ở riêng lẻ; Cấp 3; Diện tích xây dựng: 99 m2; Diện tích sàn: 220,9 m², hình thức sở hữu riêng và các công trình phụ trợ kèm theo. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 76, TBĐ số 6. Diện tích: 202,7 m² đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; Hình thức SD riêng. Theo GCN số CP 826902 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/02/2019. Tài sản gắn liền với đất: 01 nhà cấp 4 xây năm 2021 (chưa được chứng nhận quyền sở hữu) và các công trình phụ trợ kèm theo.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-58/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-58/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ tại thửa đất số 444 tờ bản đồ số 17, địa chỉ tại hẻm 354, đường Sư Vạn Hạnh, P.Duy Tân, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Diện tích: 107,2 m2; Mục đích sử dụng: đất ở đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài. Theo GCN số CM 372442 được Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 20/6/2018 mang tên bà Kiều Thị Thanh Thúy (Ngày 04/01/2019 chuyển nhượng cho bà Phan Thị Tuyết Phượng theo hồ sơ số 000650.CN.004). Qua đo đạc kiểm tra thửa đất có 64,8 m2 đất quy hoạch giao thông và 42,4 m2 đất quy hoạch đất ở đô thị. Chưa có quyết định thu hồi đối với diện tích đất quy hoạch giao thông.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 01/106-2023/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 01/106-2023/TBĐG-GL
    Tài sản 1: Quyền sử dụng đất tại thửa số 494, tờ bản đồ số 19 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CN 978070 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 11/9/2018 mang tên bà Dương Thị Lệ Xuân. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 150 m2. Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: Tổ 3, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất tại thửa số 495, tờ bản đồ số 19 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CN 978071 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 11/9/2018 mang tên bà Dương Thị Lệ Xuân. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 212,6 m2. Diện tích đo đạc thực tế: 200,4 m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến năm 2043. . Địa chỉ thửa đất: Tổ 3, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 01-PL/101-2023/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 01-PL/101-2023/TBĐG-GL
    Tài sản 1: Quyền sử dụng đất theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DB 072094, số vào sổ cấp GCN: CS05715 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 09/9/2021 mang tên ông Nguyễn Hồng Kiếm và bà Lê Thị Liên đã chuyển nhượng cho ông Nguyễn Bá Chương ngày 25/7/2022. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DB 072095, số vào sổ cấp GCN: CS05716 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 09/9/2021 mang tên ông Nguyễn Hồng Kiếm và bà Lê Thị Liên đã chuyển nhượng cho ông Nguyễn Bá Chương và bà Lê Thị Thủy ngày 29/9/2021.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-39/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-39/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 49, TBĐ số C (nay được hiệu chỉnh thành thửa đất số 86, TBĐ số 132 theo bản trích đo địa chính được CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Hà xác nhận vào ngày 29/6/2023), đ/c: thôn 12 (Tân Lập A), xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum theo GCN số AM 432056 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/5/2008 mang tên ông Nguyễn Văn Hùng và bà Trần Thị Dung. Diện tích: 136,5 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài. Tài sản gắn liền với đất: 02 ngôi nhà cấp IV đã xuống cấp
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 10-70/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 10-70/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thôn 8, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Hình thức sử dụng riêng; mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm; thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): cây cà phê, diện tích: 10167,2 m2, hình thức sở hữu riêng. Theo GCN số CQ 997581 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/4/2019 mang tên ông Nguyễn Văn Tuyên. Cụ thể: Tài sản 1: Thửa đất số 98, tờ bản đồ số 46. Diện tích 3020 m2. Tài sản gắn liền với đất: 290 cây cà phê trồng năm 2016. Tài sản 2: Thửa đất số 100, tờ bản đồ số 46. Diện tích 7147,2 m2. Tài sản gắn liền với đất: 800 cây cà phê trồng năm 2015.