Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 31/2025/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 31/2025/TBĐG-ĐL
    Tài sản 1: 06 QSDĐ và TSGLVĐ tại đ/c: Xã Cư Êbur, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, bao gồm: 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 348 (cũ 69), TBĐ số 93 (cũ 30). Theo GCN số CT 368147 do UBND TP. BMT cấp ngày 19/03/2020 mang tên bà Đoàn Uyên Thao và ông Trần Đình Dụng. DT: 2.918,2m2 (Đất ở 100m2, đất trồng CLN 2.818,2m2); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN: 2043. *Ghi chú GCN: Cấp GCN này để hợp với TĐ số 578, TBĐ số 93. 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 578, TBĐ số 93. Theo GCN số CQ 561637 do STN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 23/5/2019 mang tên ông Trần Đình Dụng và bà Đoàn Uyên Thao. DT: 1.072,9m2 (Đất trồng CLN); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: 2043. 3. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 579, TBĐ số 93. Theo GCN số CV 616950 do STN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 31/8/2020 mang tên ông Trần Đình Dụng và bà Đoàn Uyên Thao. DT: 408,9m2 (Đất ở 400m2, đất trồng CLN 8,9m2); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN: 2043;*Cấp bổ sung QSH nhà*. *TSGLVĐ: 01 Nhà ở: DT xây dựng: 344,4m2; DT sàn: 1.837,2m2; Hình thức SH riêng; Cấp III. 4. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 582 (cũ 72A), TBĐ số 93 (cũ 30). Theo GCN số CT 368819 do UBND TP. BMT cấp ngày 24/03/2020 mang tên ông Trần Đình Dụng và bà Đoàn Uyên Thao. DT: 2.035m2(Đất ở 100m2, đất trồng CLN 1.935m2); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN: 2043. *Ghi chú GCN: GCN được cấp để hợp với TĐ số 578, TBĐ số 93. 5. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 474, TBĐ số 88. Theo GCN số CS 045724 do UBND TP. BMT cấp ngày 04/11/2019 mang tên bà Đoàn Uyên Thao. DT: 1.400,3m2 (Đất ở 300m2, đất trồng CLN: 1.100,3m2); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN: 2043. *Ghi chú GCN: Chuyển mục đích để hợp với TĐ số 490. 6. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 490, TBĐ số 88. Theo GCN số CB 721354 do STN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 09/10/2019 mang tên bà Đoàn Uyên Thao. DT: 419,6m2 (Đất ở 200m2, đất trồng CLN 219,6m2); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN: 2043. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 194, TBĐ số 92, đ/c: Xã Cư ÊBur, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CQ 632985 do STN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 21/8/2019 mang tên bà Đoàn Uyên Thao. DT: 312,9m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 100m2, đất trồng cây lâu năm 212,9m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: 2043.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01/16-2025/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01/16-2025/TBĐG-GL
    : QSD đất thuộc thửa đất số 2, tờ bản đồ số 54 theo GCN QSD đất số CB 167605 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 23/9/2015 mang tên ông Văn Minh và bà Nguyễn Thị Sương. DT theo GCN: 8.856 m2. MĐSD: Đất trồng cây hàng năm khác. Thời hạn sử dụng: Sử dụng đến tháng 11/2022. Địa chỉ thửa đất: Làng Blên, xã Lơ Pang, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 01 giếng nước đào có chiều sâu khoảng 32m và một số tài sản khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04/102-2024/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04/102-2024/TBĐG-GL
    Tài sản 1: Quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 52, tờ bản đồ số 22 theo GCN số 60301070398 mang tên ông Phạm Tấn Sỹ và bà Nguyễn Thị Trang. DT theo GCN đã được chỉnh lý ngày 12/7/2007: 141,6m2. Địa chỉ: 453 Hùng Vương, tổ 4, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: Có 02 nhà ở riêng lẻ: Nhà số 01 có diện tích sử dụng: 406,6m2; Nhà số 02 có diện tích sử dụng 184,4m2 và một số tài sản khác. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 48, tờ bản đồ số 21 theo GCN số AH 032377 mang tên ông Lê Văn Mã và bà Đỗ Thị Ánh đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Phạm Tấn Sỹ và bà Nguyễn Thị Trang ngày 03/3/2008. DT theo GCN: 101m2. MĐSD: Đất ở tại đô thị. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Diện tích đo đạc thực tế: 109,1m2. Địa chỉ: 453D Hùng Vương, tổ 4, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 01 nhà ở riêng lẻ có diện tích 111m2, xây dựng năm 2007 và một số tài sản khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-05/2025/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-05/2025/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1. QSD đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 90 tờ bản đồ 06, thửa đất số 177,181,182,183,188,189,190 tờ bản đồ số 11; địa chỉ: Thôn Pêng Xal Pêng, xã Đăk Pék, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum (nay là thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum), theo GCN số R 953845 do UBND huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cấp ngày 20/9/2000 mang tên hộ ông A Ral. Diện tích theo GCN: 14.026 m2. Thực tế kê biên các thửa số 90, 177, 181, 182, 183, 190 không còn, theo sơ đồ trích lục hiện trạng thửa đất của CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Glei thửa đất 188, 189 tờ bản đồ số 11 có diện tích là 3.881 m2 , cụ thể: thửa đất 188 là 881 m2, thửa đất 189 là 3.000 m2. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà cấp 4 diện tích 38,28 m2, trên đất có 217 cây bời lời đã cho thu hoạch cách 6 năm, hiện tại các gốc đã thu hoạch, đã mọc lên các cây nhỏ và một số cây trồng khác. Tài sản 2. QSD đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 25, tờ bản đồ số 08B (nay là thửa đất số 388, tờ bản đồ số 95), địa chỉ: thôn Pêng Sal Pêng, xã Đăk Pék, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số P 073284 do UBND huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cấp ngày 25/10/1999 mang tên hộ ông A Ral. Diện tích theo GCN: 600 m2 (trong đó 400 m2 thổ cư, thời hạn sử dụng lâu dài; 200 m2 KTV, thời hạn sử dụng lâu dài). Diện tích theo sơ đồ trích lục hiện trạng thửa đất của CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Glei là 218,7 m2. Thực tế kê biên: Diện tích đo thực tế là 218,7 m2, diện tích giảm so với GCNQSDĐ (giảm 381,3 m2). Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà cấp 4, 01 cây xoài hiện tại không có trái trồng 15 năm.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 21/2025/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 21/2025/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 74, tờ bản đồ số 62, địa chỉ: hẻm 34 Đoàn Thị Điểm, tổ 4, P. Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DA 764890 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/7/2021 mang tên ông Trần Anh Vũ và bà Trần Thị Tố Na, ngày 06/6/2023 được VPĐKĐĐ tỉnh Kon Tum xác nhận chuyển nhượng cho bà Trương Thị Sương. Diện tích: 127,4 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Nguồn gốc SD: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 căn nhà cấp IV tổng diện tích 80,15 m2 xây dựng năm 2022 và các công trình phụ trợ
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 29/2025/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 29/2025/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 161A, TBĐ số 6, đ/c: Xã Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BT 987982 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 05/11/2015 cho ông Lò Văn Sơn. Ngày 26/4/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Nguyễn Minh Hoàng Vũ. DT: 4.535 m2. Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 2043. *TSGLVĐ: Nhà tạm, chuồng dê, giếng khoan và một số công trình phụ trợ khác. 40 cây Mít và một số cây trồng khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-119/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-119/2024/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ và TSGLVĐ tại đ/c: P. Thành Nhất, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, gồm: 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 365, TBĐ số 4. Theo GCN số CL 218565 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 17/11/2017 cho ông Nguyễn Văn Hùng. Ngày 05/01/2019 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Hoàng Yến. DT: 247,9m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở: 50m2, đất trồng cây lâu năm: 197,9m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2043. 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 641, TBĐ số 4. Theo GCN số CL 218779 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 07/12/2017 cho ông Nguyễn Văn Hùng. Ngày 05/01/2019 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Hoàng Yến. DT: 216,7m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở: 50m2, đất trồng cây lâu năm: 166,7m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2043. *Tổng diện tích đo thực tế của 02 thửa đất số 365 và thửa đất số 641 khoảng 516m2. *Lưu ý: Giấy chứng nhận QSDĐ số CL 218565 và CL 218779 không thu hồi được. *TSGLVĐ của 02 thửa đất: 02 Nhà vệ sinh, hồ bơi, 01 giếng khoan và một số công trình phụ trợ khác. Cây trồng trên đất: 03 cây dừa và một số cây trồng khác.