Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-51/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-51/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 505, TBĐ số 56, đ/c: Thôn 9, xã Đăk Cấm, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum theo GCN số BX 235019 do UBND thành phố Kon Tum cấp ngày 09/10/2015 mang tên ông Đỗ Đức Tiến và bà Phan Trần Trúc Liên. Ngày 07/8/2017 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Sơn và bà Phan Thị Lý được CN VPĐKĐĐ TP. Kon Tum xác nhận theo hồ sơ số 03393.CN.001. DT: 608,3 m2 (trong đó: 72 m2 đất ở, thời hạn Sd lâu dài; 536,3 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến 12/6/2027); Hình thức SD riêng; Thực tế kê biên: Diện tích thửa đất có sự thay đổi biến động giảm so với GCNQSDĐ được cấp, tổng diện tích còn lại là 560,9 m2, giảm 47,4 m2 (giảm đất trồng cây hàng năm khác). Toàn bộ diện tích của thửa đất trên hiện đang thuộc quy hoạch đường GT theo QĐ số 261/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Kon Tum. Tài sản gắn liền với đất: Tường bao gạch phía tây, 05 cây bơ, 03 cây mít và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-49/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-49/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 04, TBĐ số 00, địa chỉ: Thôn 4, xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum theo GCN số AO 609545 do UBND huyện Kon Rẫy cấp ngày 09/12/2009 mang tên bà Đặng Thị Mai (được VPĐKQSDĐ huyện Kon Rẫy xác nhận đính chính lại là bà Đặng Thị Thủy Mai, theo hồ sơ biến động số 00089/2016/HS-ĐKBĐ ngày 10/8/2016). Diện tích theo GCN: 1.764,1 m2 (400 m2 đất ở nông thôn, thời hạn SD lâu dài; 1.364,1 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến 12/2029); Hình thức SD riêng. Ghi chú trong GCN: DT thửa đất chưa được đo đạc cắm mốc; DT 573,6 m2 đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn lưới điện 500 kv (Theo phiếu xác nhận KQĐĐ hiện trạng thửa đất của Công ty TNHH TĐ Nam Việt thì số hiệu thửa đất là 324, TBĐ số 20). Thực tế kê biên: Diện tích thửa đất thực tế đo được 1.529,6 m2 (400 m2 đất ở nông thôn, 1.129,6 m2 đất trồng cây hàng năm khác) giảm 234,5 m2 so với diện tích GCN số AO 609545. Thửa đất có 652,6 m2 thuộc hành lang bảo vệ an toàn lưới điện 500 kv. Tài sản gắn liền với đất: 01 giếng khoan, nhà cấp 4 xây năm 2013 kèm theo các công trình phụ trợ; 18 cây bời lời, 08 cây chuối và một số cây trồng khác
  • 04-109/2023/TBĐG-ĐL
    04-109/2023/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: xã Chư Kbô, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk. Thửa đất được UBND huyện Krông Búk cấp GCN số R 253129 ngày 08/01/2001 mang tên hộ ông Y Hin Mlô. Cụ thể: Tài sản 1: Thửa đất số 79a, tờ bản đồ số 3. Diện tích: 4020m2, mục đích SD: đất trồng cà phê, thời hạn SD đến năm 2043. Theo trích lục bản đồ địa chính số 1705/TL-CNKBU ngày 09/5/2023 của Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Krông Búk thì thửa đất số 79a, tờ bản đồ số 3 nay là thửa số 83, tờ bản đồ số 109, diện tích 3184,9m2 giảm 835,1m2 so với GCNQSDĐ, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm. Tài sản gắn liền với đất: 380 cây Cà phê, 350 cây Tiêu trụ sống và một số cây trồng trên đất khác. Tài sản 2: Thửa đất số 80b, tờ bản đồ số 3. Diện tích: 2140m2, mục đích SD: đất trồng cà phê, thời hạn SD đến năm 2043. Theo trích lục bản đồ địa chính số 1061/TL-CNKBU ngày 09/5/2023 của Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Krông Búk thì thửa đất số 80b, tờ bản đồ số 3 nay là thửa số 84, tờ bản đồ số 109, diện tích 2128,1m2 giảm 11,9m2 so với GCNQSDĐ, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm. Tài sản gắn liền với đất: 170 cây Cà phê, 180 cây Tiêu trụ sống và một số cây trồng trên đất khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 20/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 20/2024/TBĐG-ĐL
    Tài sản 3. QSDĐ tại thửa đất số 190, TBĐ số 06, địa chỉ: xã Ea Tu, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích: 370m2 khu dân cư, thời hạn SD: ổn định. Theo GCN số G 992519 do UBND thành phố Buôn Ma Thuột cấp ngày 06/12/1996 mang tên hộ Bùi Ngọc Hoa. Ngày 18/7/2019 được CNVPĐKĐĐ thành phố Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Huỳnh Thị Mai Hoa theo hồ sơ số 030887.CN.004. Trong diện tích đất kê biên có 69,1m2 đất thuộc chỉ giới quy hoạch đường giao thông, hiện nay chưa có quyết định thu hồi của cơ quan có thẩm quyền. Tài sản 5. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 94, TBĐ số 20, địa chỉ: số 366 (261 cũ), đường Nguyễn Văn Cừ, phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích: 159,40m2, hình thức SD riêng. Theo GCN số 4001010234 do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 27/9/2004 mang tên ông Lê Tiến Sĩ bà Nguyễn Thị Đào. Ngày 13/8/2019 được CN VPDKĐĐ thành phố BMT xác nhận chuyển nhượng cho Trương Nhật Nam theo hồ sơ số 000234.CN.010. Tài sản gắn liền với đất (đã chứng nhận quyền sở hữu): Nhà ở cấp 4 diện tích 119m2. (Thông tin chi tiết về các tài sản xem tại Chi nhánh Công ty).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 02/102-2023/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 02/102-2023/TBĐG-GL
    Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 01, tờ bản đồ số 90 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AĐ 064875 do UBND huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cấp ngày 19/9/2006 mang tên ông Ngô Văn Chuẩn và bà Thái Thị An. Diện tích: 1.350m2. Mục đích sử dụng: 150m2 đất ở đô thị + 1.200m2 đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Lâu dài + đến tháng 9/2056. Địa chỉ thửa đất: Khối phố 1 (nay là tổ dân phố 1) thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 01/05-2024/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 01/05-2024/TBĐG-GL
    01 xe ô tô con biển kiểm soát 81A-136.36; Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số Loại: ATTRAGE; Số máy: 3A92UGA4339; Số khung: A13AHH005236; Màu sơn: Xám; Số chỗ ngồi: 05 chỗ theo Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 023666 do Phòng cảnh sát giao thông Công an tỉnh Gia Lai cấp ngày 14/11/2017 mang tên ông Đoàn Phúc Hiệp.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 17/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 17/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại tại thửa đất số 29, TBĐ số 46, đ/c: thôn 2a, xã Ea Wy, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số DL 284239 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh đắk lắk cấp ngày 05/10/2023 cho ông Lê Văn Minh và bà Đỗ Thị Dung. Diện tích: 776,3 m² (trong đó: 200 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài; 576,3 m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 01/7/2064); hình thức SD riêng; nguồn gốc SD: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền SD đất 200 m²; Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền SD đất 200 m², công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền SD đất 576,3 m2 (Thông tin chi tiết về tài sản xem tại Chi nhánh Công ty).